Thông báo Tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2018

31 tháng 5, 2018
Ngày 22/3/2018, Hiệu trưởng Trường Đại học Lâm nghiệp đã ký thông báo số 136 về việc tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2018

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

Số:   136  /ĐA-ĐHLN-ĐT

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2018

 

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2018

 

1. Đối tượng và phạm vi tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh tại Trường Đại học lâm nghiệp: là học sinh đã tốt nghiệp bậc THPT và tương đương.

- Phạm vi tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

2. Phương thức tuyển sinh

Năm 2018, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo phương thức sau:

- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi THPT quốc gia năm 2018;

- Phương thức 2: xét kết quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình cả năm của 3 năm học lớp 10, 11, 12.

3. Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo các ngành học

Thí sinh đăng ký xét tuyển học tại Trường Đại học Lâm nghiệp các ngành học theo tổ hợp môn tại như sau:

Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển theo ngành học

TT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

 

Khối ngành II

 

 

 

1

Thiết kế công nghiệp

7210402

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A17. Toán, Lý, Khoa học XH

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

50

 

Khối ngành III

 

 

 

2

Kế toán

7340301

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

150

3

Quản trị kinh doanh

7340101

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

100

 

Khối ngành IV

 

 

 

4

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

7420201A

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

5

Công nghệ sinh học

7420201

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

6

Khoa học môi trường

7440301

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

 

Khối ngành V

 

 

 

7

Bảo vệ thực vật

7620112

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

8

Chăn nuôi

7620105

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

9

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)

7549001

A00. Toán, Lý, Hóa;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

10

Công nghệ chế biến lâm sản (Chất lượng cao)

7549001A

A00. Toán, Lý, Hóa;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

13

Công nghệ sau thu hoạch

7540104

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

14

Công nghệ vật liệu

7510402

A00. Toán, Lý, Hóa;

D07. Toán, Hóa, Anh;

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

15

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

16

Khoa học cây trồng

7620110

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

17

Khuyến nông

7620102

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

18

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

100

19

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

20

Kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

7520103A

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

21

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00. Toán, Lý, Hóa;

D96. Toán, Anh, Khoa học XH

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

22

Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Anh)

7620201A

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

23

Lâm học (CT đào tạo bằng Tiếng Việt)

7620201

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Hóa, Sinh

 D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

24

Lâm nghiệp đô thị

7620202

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh;

A17. Toán, Lý, Khoa học XH

50

25

Lâm sinh

7620205

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Hóa, Sinh

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

26

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A17. Toán, Lý, Khoa học XH

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

100

27

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

28

Thiết kế nội thất

7580108

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A17. Toán, Lý, Khoa học XH

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

50

29

Thú y

7640101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa;

D08. Toán, Sinh, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

 

Khối ngành VII

 

 

 

30

Công tác xã hội

7760101

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C00. Văn, Sử, Địa.

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

100

31

Kinh tế

7310101

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

50

32

Quản lý đất đai

7850103

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

33

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(T.Anh)

72908532A

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

34

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (T. Việt)

72908532

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

100

35

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00. Toán, Lý, Hóa;

B00. Toán, Sinh, Hóa

D01. Toán, Văn, Anh.

A16. Toán, Văn, Khoa học TN

50

36

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00. Toán, Lý, Hóa;

D01. Toán, Văn, Anh;

C00. Văn, Sử, Địa.

C15. Toán, Văn, Khoa học XH

100

4. Thời gian tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp nhận hồ sơ xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo kế hoạch tuyển sinh của Nhà trường, như sau:

- Xét tuyển theo kết quả điểm thi THPT quốc gia (phương thức tuyển sinh 1): theo lịch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (phương thức tuyển sinh 2): kế hoạch nhận hồ sơ từ ngày 01/4/2018 đến 30/11/2018, gồm 4 đợt xét tuyển:

+ Đợt 1: nhận hồ sơ từ 01/4 - 29/5/2018, xét tuyển ngày 30/5/2018.

+ Đợt 2: nhận hồ sơ từ 01/6 - 29/7/2018, xét tuyển ngày 30/7/2018.

+ Đợt 3: nhận hồ sơ từ 01/8 - 29/9/2018, xét tuyển ngày 30/9/2018.

+ Đợt 4: nhận hồ sơ từ 01/10 - 29/11/2018, xét tuyển ngày 30/11/2018.

5. Phương thức đăng ký xét tuyển

* Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng điểm thi THPT Quốc gia:

Thí sinh nộp phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Bộ Giáo dục và đào tạo) cùng với hồ sơ đăng ký dự thi THPT Quốc gia theo quy chế tuyển sinh.

*  Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức dùng kết quả học tập bậc THPT:

- Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển (ĐKXT), lệ phí đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh hoặc trực tiếp tại trường.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển  bao gồm:

 + Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường);

+ Bản sao bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2018; Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2018 (bản chính).

+ Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên nếu có.

+ Học bạ THPT (bản sao)

+ Hai phong bì đã dán sẵn tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh và số điện thoại để Trường thông báo kết quả xét tuyển. 

*  Đăng ký xét tuyển online: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online trên website nhà trường theo địa chỉ: http://vnuf.edu.vn.

 

 

 

Hà Nội, ngày 22 tháng 3 năm 2018

HIỆU TRƯỞNG

(Đã ký)

Trần Văn Chứ

    

Nguồn: http://tuyensinh.vfu.edu.vn


Chia sẻ

Tin TỨC MỚi NHẤT

Lịch họp Ban Thường vụ và Ban Chấp hành Công đoàn Trường ngày 10-7-2023

Lịch họp của BCH, BTV Công đoàn Trường nhiệm kỳ 2023-2028

9 tháng 7, 2023