Danh sách tập thể, cá nhân tham gia ủng hộ xây dựng bia ghi nhớ địa điểm thành lập Trường tại Đông Triều
18 tháng 8, 2016 Thực hiện văn bản liên tịch của Ban Giám hiệu và BCH Công đoàn Trường về việc .....
Updating…
DANH SÁCH
TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN THAM GIA ỦNG HỘ XÂY DỰNG BIA GHI NHỚ
ĐỊA ĐIỂM THÀNH LẬP TRƯỜNG TẠI ĐÔNG TRIỀU
I. Danh sách tập thể công chức, viên chức và người lao động
TT | Tên đơn vị | Số người | Ghi chú |
1 | Phòng Đào tạo | 13 | |
2 | Phòng Tổ chức cán bộ | 11 | |
3 | Phòng KT& Đảm bảo chất lượng | 11 | |
4 | Phòng Thanh tra | 05 | |
5 | Khoa QLTNR - Môi trường | 54 | |
6 | Phòng Khoa học - Công nghệ | 06 | |
7 | Khoa Lý luận chính trị | 19 | |
8 | Thư viện | 30 | |
9 | Ban XTTS-Tư vấn việc làm | 07 | |
10 | Ban Phổ thông dân tộc nội trú | 12 | |
11 | Trung tâm Giáo dục Thể chất | 18 | |
12 | Ban Công nghệ thông tin | 10 | |
13 | Phòng Quản lý đầu tư | 10 | |
14 | Phòng Chính trị & CTSV | 14 | |
15 | Khoa Cơ điện & Công trình | 57 | |
16 | Phòng Hành chính tổng hợp | 29 | |
17 | Phòng Tài chính kế toán | 13 | |
18 | Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh | 104 | |
19 | Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp | 35 | |
20 | Bộ môn GDQP | 02 | |
21 | Phòng Bảo vệ | 30 | |
22 | Viện CN Gỗ | 28 | |
23 | Trung tâm Dịch vụ | 39 | |
24 | Phòng Hợp tác quốc tế | 9 | |
25 | Trạm Y tế | 10 | |
26 | Phòng Quản trị - Thiết bị | 50 | |
27 | Viện Sinh thái rừng & Môi trường | 37 | |
28 | Khoa Lâm học | 44 | |
29 | Phòng Đào tạo - Sau đại học | 11 | |
30 | Viện Kiến trúc cảnh quan - Nội thất | 33 | |
31 | Ban Đào tạo - Cơ sở 2 | 10 | |
32 | Ban Tổ chức hành chính - Cơ sở 2 | 29 | |
33 | Ban Tài chính kế toán - Cơ sở 2 | 07 | |
34 | Ban Chính trị & CTHSSV - Cơ sở 2 | 11 | |
35 | Ban Lý luận chính trị - Cơ sở 2 | 10 | |
36 | Ban Khoa học cơ bản - Cơ sở 2 | 15 | |
37 | Ban Khảo thí & ĐBCL - Cơ sở 2 | 07 | |
38 | Trung tâm TT & NN - Cơ sở 2 | 14 | |
39 | Ban Nông Lâm - Cơ sở 2 | 26 | |
40 | Ban KHCN - Cơ sở 2 | 05 | |
41 | Ban CNKT - Cơ sở 2 | 06 | |
42 | Ban QLTNR&MT - Cơ sở 2 | 17 | |
43 | Trung tâm Kiểm lâm - Cơ sở 2 | 03 | |
44 | Ban Kinh tế - Cơ sở 2 | 25 | |
45 | Trung tâm TN&PTCN - Cơ sở 2 | 09 | |
46 | Trung tâm Sản xuất dịch vụ - Cơ sở 2 | 05 | |
47 | Chi bộ Phòng Chính trị & CTSV | 111 | |
48 | Công ty TVĐTPTLN | 34 | |
49 | Câu lạc bộ hưu trí ĐHLN | 80 | |
50 | Tập thể Cựu sinh viên K18 Lâm học | 78 | |
... |
II. Danh sách tập thể học sinh, sinh viên
TT | Tên đơn vị | Số người | Ghi chú |
1 | Lớp 59C Quản lý Tài nguyên rừng | 42 | |
2 | Lớp 58C Khoa học Môi trường | 73 | |
3 | Lớp 60LT Khoa học Môi trường | 13 | |
4 | Lớp 60 - QTNA | 43 | |
5 | Lớp K58 - QLTNTN (TT) | 51 | |
6 | Lớp K58Đ - QLTNRN (C) | 60 | |
7 | Lớp K58E - KHMT | 64 | |
8 | Lớp K59E - QLTNR | 51 | |
9 | Lớp K57 QLTNTN (CTTT) | 47 | |
10 | Lớp K58 - QLTNR | 74 | |
11 | Lớp K58C - QLTNTN (C) | 59 | |
12 | Lớp K59D - QLTNR | 55 | |
13 | Lớp 60B - KHMT | 40 | |
14 | Lớp 59B - QLTNTN (C) | 69 | |
15 | Lớp 59B - KHMT | 65 | |
16 | Lớp 58C - QLTNR | 62 | |
17 | Lớp 58A - QLTNR | 76 | |
18 | Lớp 60A - QLTNTN (C) | 45 | |
19 | Lớp K58B - QLTNTN (C) | 81 | |
20 | Lớp K60B - QLTNR | 51 | |
21 | Lớp K59C - QLTNTN (C) | 48 | |
22 | Lớp K58B - QLTNTN (TT) | 31 | |
23 | Lớp K59C - KHMT | 66 | |
24 | Lớp K59B - QLTNTN (TT) | 36 | |
25 | Lớp 59A - KHMT | 69 | |
26 | Lớp 58A - KHMT | 108 | |
27 | Lớp 59A - QLTNR | 61 | |
28 | Lớp K59A - QLTNTN (TT) | 26 | |
29 | Lớp K58D - KHMT | 81 | |
30 | Lớp K58B - KHMT | 81 | |
31 | Lớp K59B - QLTNR | 52 | |
32 | Lớp 59B - KTO | 58 | |
33 | Lớp 60LT - QLR | ## | |
34 | Lớp 59LT - QLR | ## | |
35 | Lớp 58A - QLTNTN (C) | 68 | |
36 | Lớp 58D - QLTNR | 48 | |
37 | Lớp 60A - KHMT | 51 | |
38 | Lớp 59A - QLTNTN (C) | 87 | |
39 | Tập thể học sinh K22 đến K24 Ban PTDTNT | 262 | |
40 | Lớp 59A - CBLS | 26 | |
41 | Lớp K59B - CBLS | 22 | |
42 | Lớp 60A - QLTNR | 60 | |
43 | Lớp 59A - Kế toán | 64 | |
44 | Lớp 59 - Lâm nghiệp | 38 | |
45 | Lớp 59A - Công nghệ sinh học | 51 | |
46 | Lớp 59C - Kế toán | 57 | |
47 | Lớp 60 - KTCQ | ## | |
48 | Lớp 58B - CNSH | 56 | |
49 | Lớp 59 - KTCK | 14 | |
50 | Lớp 60 Lâm sinh | 42 | |
51 | Lớp 58B - Lâm sinh | 58 | |
52 | Lớp 58D - Lâm sinh | 36 | |
53 | Lớp K60 - LN | ## | |
54 | Lớp K60C - QTNR | 52 | |
55 | Lớp 60 - KN | ## | |
56 | Lóp 58C - LS | 29 | |
57 | Lớp 59C - LS | 50 | |
58 | Lớp 59 - KN | 66 | |
59 | Lớp 60A - XDCT | 19 | |
60 | Lớp 60 - CĐT | 12 | |
61 | Lớp 59 - CĐT | 29 | |
62 | Tập thể HSSV - Cơ sở 2 | 1375 | |
63 | Lớp 58 LN | 47 | |
64 | Lớp 59B - KTCTXD | 43 | |
65 | Lớp 59A - TKNT | 43 | |
66 | Lớp K58A- TKNT | 60 | |
67 | Lớp K58C - CNSH | 46 | |
68 | Lớp K59B - CNSH | 53 | |
69 | Lớp K58A - KTXDCT | 39 | |
70 | Lớp K60 - CNSH | 51 | |
71 | Lớp K58A - Kế toán | 54 | |
72 | Lớp K58 - KTXDCT | 33 | |
73 | Lớp K59 - Kinh tế | 60 | |
74 | Lớp K58 - Kinh tế | 74 | |
75 | Lớp K58A - QTKD | 55 | |
76 | Lớp K58B - Kế toán | 47 | |
77 | Lớp K58B - Quản lý đất đai | 45 | |
78 | Lớp K58C - Quản lý đất đai | 79 | |
79 | Lớp K58C - Kế toán | 44 | |
80 | Lớp K58D - Kế toán | 44 | |
81 | Lớp K58D - Quản lý đất đai | 74 | |
82 | Lớp K58E - Kế toán | 35 | |
83 | Lớp K58E - Quản lý đất đai | 69 | |
84 | Lớp K58F - Quản lý đất đai | 50 | |
85 | Lớp K58G - Quản lý đất đai | 41 | |
86 | Lớp K59 - KTNN | 72 | |
87 | Lớp K59A - Quản lý đất đai | 60 | |
88 | Lớp K59B - Quản lý đất đai | 42 | |
89 | Lớp K59A - QTKD | 27 | |
90 | Lớp K59B - QTKD | 30 | |
91 | Lớp K59C - Quản lý đất đai | 56 | |
92 | Lớp K59D - Kế toán | 72 | |
93 | Lớp K59E - Kế toán | 60 | |
94 | Lớp K59 - HTTT | 30 | |
95 | Lớp K60 - Kinh tế | 14 | |
96 | Lớp K60 - KTNN | 16 | |
97 | Lớp K60A - Quản lý đất đai | 37 | |
98 | Lớp K60 - QTKD | 33 | |
99 | Lớp K60A - Kế toán | 61 | |
100 | Lớp K60B - Kế toán | 48 | |
101 | Lớp K60B - Quản lý đất đai | 44 | |
102 | Lớp K58D - KTCTXD | 43 | |
... |
III. Danh sách cá nhân
TT | Họ và tên | Đơn vị | Ghi chú |
1 | Trần Văn Chứ | Ban Giám hiệu | Hiệu trưởng |
2 | Nguyễn Văn Quân | Hội đồng Trường | Chủ tịch CĐ Trường |
3 | Phạm Văn Chương | Ban Giám hiệu | Phó Hiệu trưởng |
4 | Nguyễn Văn Tuấn | Ban Giám hiệu | Phó Hiệu trưởng |
5 | Bùi Thế Đồi | Ban Giám hiệu | Phó Hiệu trưởng |
6 | Trần Quang Bảo | Ban Giám hiệu | Phó Hiệu trưởng |
7 | Nguyễn Đình Tư | nguyên Hiệu trưởng | |
8 | Trần Hữu Viên | nguyên Hiệu trưởng | |
9 | Phùng Văn Khoa | Khoa QLTNR & Môi trường | Trưởng khoa |
10 | Dương Văn Tài | Khoa Cơ điện - Công trình | Trưởng khoa |
11 | Nguyễn Thế Nhã | Khoa QLTNR&MT | nguyên Trưởng khoa |
12 | Hoàng Văn Sâm | Phòng Hợp tác quốc tế | Trưởng phòng |
13 | Trần Ngọc Hải | Khoa QLTNR&MT | Phó trưởng Khoa |
14 | Cao Quốc An | Phòng Đào tạo | Trưởng phòng |
15 | Vũ Đăng Tuệ | Phòng Tổ chức cán bộ | Phó trưởng phòng |
16 | Nguyễn Minh Hùng | Thư viện | Giám đốc |
17 | Phạm Lan Phương | Thư viện | Phó Giám đốc |
18 | Tạ Hồng Đông | Thư viện | Phó Giám đốc |
19 | Nguyễn Văn Tứ | Thư viện | Chủ tịch CĐBP |
20 | Nguyễn Quang Giáp | Phòng Quản trị - Thiết bị | Phó trưởng phòng |
21 | Nguyễn Quang Chung | Ban Phổ thông dân tộc nội trú | Trưởng ban |
22 | Nguyễn Hồng Sơn | Phòng Quản lý đầu tư | Trưởng phòng |
23 | Hoàng Minh Thủy | Ban CNTT | Trưởng ban |
24 | Nguyễn Vũ Lâm | Phòng Hành chính tổng hợp | Trưởng phòng |
25 | Đồng Thị Mai Phương | Phòng Tài chính kế toán | Trưởng phòng |
26 | Bùi Thị Sen | Phòng Tài chính kế toán | Phó trưởng phòng |
27 | Đào Duy Phương | Phòng Tài chính kế toán | Phó trưởng phòng |
28 | Nguyễn Thanh Tân | Trung tâm GDTC | Giám đốc |
29 | Ngô Đức Chiêu | Trung tâm Dịch vụ | Phó Giám đốc |
30 | Hoàng Việt | Viện Công nghiệp gỗ | Phó Viện trưởng |
31 | Bùi Đình Toàn | Viện Công nghiệp gỗ | Trưởng phòng TH |
32 | Lê Tấn Quỳnh | Nguyên trưởng Khoa CĐ&CT | |
33 | Đỗ Huy Khánh | Trạm Y tế | Trưởng trạm |
34 | Vương Văn Quỳnh | nguyên Viện trưởng Viện ST& MT | |
35 | Lê Sỹ Doanh | Viện Sinh thái & Môi trường | Viện Trưởng |
36 | Đồng Thanh Hải | Phòng Đào tạo & Sau đại học | Phó trưởng phòng |
37 | Gđ Phạm Quang Thiền | Làng giáo viên Lâm nghiệp | |
38 | Trần Việt Hồng | Phòng Khảo thí & ĐBCL | Trưởng phòng |
39 | Phạm Minh Toại | Phòng Đào tạo | Phó trưởng phòng |
40 | Vũ Huy Đại | Phòng Khoa học - Công nghệ | Trưởng phòng |
41 | Nguyễn Văn An | Phòng Tổ chức cán bộ | Trưởng phòng |
42 | Trần Hữu Dào | Khoa Kinh tế & QTKT | Trưởng khoa |
43 | Kiều Trí Đức | Phòng Tổ chức cán bộ | Phó trưởng phòng |
44 | Lý Tuấn Trường | Viện KTCQ-NT | Viện trưởng |
45 | Bùi Thị Minh Nguyệt | Khoa Kinh tế & QTKD | Phó trưởng khoa |
46 | Vũ Thu Hương | Cơ sở 2 | Phó giám đốc |
47 | Tưởng Quang Vinh | Cơ sở 2 | PGĐ, CT Công đoàn |
48 | Phạm Thị Huyền | Khoa Lâm học | UVBCH CĐ Trường |
49 | Vũ Tiến Thịnh | Phòng Đào tạo SĐH | Phó trưởng phòng |
50 | Nguyễn Văn Thiết | nguyên Trưởng phòng ĐTSĐH | |
51 | Lê Văn Thái | Khoa Cơ điện & Công trình | Phó trưởng khoa |
52 | Nguyễn Văn Nhân | Nguyên GV Khoa CĐ-CT |
Nguồn: Văn phòng Công đoàn Trường
Lịch họp Ban Thường vụ và Ban Chấp hành Công đoàn Trường ngày 10-7-2023
Lịch họp của BCH, BTV Công đoàn Trường nhiệm kỳ 2023-2028
9 tháng 7, 2023
- Tổ chức các hoạt động tham quan, trải nghiệm thực tế cho con CBVC, LĐ dịp ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6/2023 đảm bảo vui tươi, lành mạnh và an toàn
1 tháng 6, 2023
- Đại hội Hội Cựu giáo chức Trường Đại học Lâm nghiệp lần II, nhiệm kỳ 2023-2027: đồng hành cùng sự phát triển của Trường Đại học Lâm nghiệp
19 tháng 4, 2023
- Công đoàn Phòng Chính trị & Công tác sinh viên tổ chức thành công Đại hội lần thứ X, nhiệm kỳ 2023-2028
7 tháng 4, 2023
- Công đoàn Viện Sinh thái rừng và Môi trường tổ chức thành công Đại hội lần thứ IV, nhiệm kỳ 2023-2028
4 tháng 4, 2023
- Công đoàn Thư viện tổ chức thành công đại hội nhiệm kỳ 2023-2028
1 tháng 4, 2023